Căn cứ vào thông tư 36/2017 /TT -BGDĐT Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành ngày 28 tháng 12 năm 2017. Hiệu trưởng trường THPT Lê Thánh Tông lập thông báo thực hiện 3 công khai năm học 2021-2022 như sau;
I. Mục tiêu thực hiện công khai.
− Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
− Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện.
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.
a) Cam kết chất lượng giáo dục:
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế:
Số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp, số học sinh được công nhận tốt nghiệp, số học sinh thi đỗ vào lớp 10 THPT (theo Biểu mẫu 09).
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường.
a) Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho giáo viên, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (theo Biểu mẫu 10).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (theo Biểu mẫu 11).
3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
Công khai học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học.
Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
Công khai kết quả kiểm toán (nếu có)
Công khai chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm công khai.
a) Hình thức:
− Công khai trên website của nhà trường: http://thptlethanhtong.edu.vn
− Niêm yết công khai tại bảng tin.
− Công khai trong các kỳ họp, đại hội ban đại diện CMHS.
b) Thời điểm công khai:
Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo
− Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
− Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.
− Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
+ Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
+ Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch Thực hiện công khai về chất lượng giáo dục thực tế, điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và thu chi tài chính năm học 2021-2022 của trường THPT Lê Thánh Tông
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông năm học 2021-2022
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
năm học 2021 – 2022
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | … | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Đầy đủ | Đầy đủ | Đầy đủ | |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Phổ thông trung học | Phổ thông trung học | Phổ thông trung học | |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Thường xuyên nghiêm túc | Thường xuyên nghiêm túc | Thường xuyên nghiêm túc | |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học …) |
Đầy đủ | Đầy đủ | Đầy đủ | |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Hoạt động thường xuyên | Hoạt động thường xuyên | Hoạt động thường xuyên | |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | Chất lượng tốt | Chất lượng tốt | Chất lượng tốt | |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | 100% đạt yêu cầu | 100% đạt yêu cầu | 100% đạt yêu cầu | |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Có khả năng học tốt | Có khả năng học tốt | Có khả năng học tốt |
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Lớp… | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 128 | 27 | 40 | 61 | |
1 | Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) |
27
100% |
38 95% |
61 100%
|
||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 2
5% |
0 | ||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | ||
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | ||
II | Số học sinh chia theo học lực | |||||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
2
7,4% |
1 2,5% | 3 4,9% | ||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
13 48,2% | 27 67,5 % | 47 77,1% | ||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
12
44,4% |
12 30% | 11 18% | ||
4 | Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | ||
5 | Kém
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | ||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
128 | 27 100% | 40 100% | 61 100% | |
a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
6 4,69% | ||||
b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
87 68% | ||||
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi |
|||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | |||||
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 61 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 61 | ||||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
20 30% | ||||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số) |
40 | ||||
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số) |
20 | ||||
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 23/38 | ||||
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||
1 | Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) |
116 | 50 100% | 26 100% | 40 100% | |
a | Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
6
5,17% |
||||
b | Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) |
65 56,3% | ||||
2 | Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
3 | Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
4 | Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
5 | Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) |
0 | ||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi |
|||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | |||||
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 40 | ||||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 38 | ||||
1 | Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
2 | Khá
(tỷ lệ so với tổng số) |
38
95% |
||||
3 | Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số) |
20 | ||||
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số) |
18 | ||||
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 26/14 | ||||
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 |
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông năm 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 18 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | – | |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | 50 m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | – | |
4 | Phòng học nhờ | – | |
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | 50m2 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 2 | – |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 lớp / 1 phòng | |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 40/1 lớp | |
III | Số điểm trường | 1 | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 8250 m2 | |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 600m2 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 50m2 | |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 50 m2 | |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 50m2 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 300 m2 | |
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 50m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 10 | 2 | |
1.2 | Khối lớp 11 | 2 | |
1.3 | Khối lớp 12 | 2 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 10 | ||
2.2 | Khối lớp 11 | ||
2.3 | Khối lớp 12 | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | ||
4 | … | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ) |
70 | 1 học sinh /1 máy tính |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 10 | |
2 | Cát xét | 10 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 4 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 10 | |
5 | Thiết bị khác… | ||
6 | ….. |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | Đạt | Đạt | 20 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có | |
XVII | Kết nối internet | Có | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có | |
XIX | Tường rào xây | Có |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2020 – 2021
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
|
ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN |
||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên |
30 | ||||||||||
I | Giáo viên | ||||||||||
Trong đó số
giáo viên dạy môn: |
|||||||||||
1 | Toán | 2 | 1 | 1 | |||||||
2 | Lý | 3 | 3 | ||||||||
3 | Hóa | 1 | 1 | ||||||||
4 | Văn | 1 | 1 | ||||||||
5 | Sử | 1 | 1 | ||||||||
6 | Địa | 1 | 1 | ||||||||
7 | GDCD | 1 | 1 | ||||||||
8 | Anh | 3 | 1 | 2 | |||||||
9 | Sinh | 2 | 1 | 1 | |||||||
10 | Công Nghệ | 2 | 2 | ||||||||
11 | Tin học | 2 | 1 | 1 | |||||||
12 | Giáo dục thể chất | 1 | 1 | ||||||||
13 | Giáo dục quốc phòng | 1 | 1 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||
3 | Thủ quĩ | 1 | 1 | ||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||
6 | Nhân viên khác | 2 | 2 |
Tiêu chí 1. Công tác thu và chi
- Công tác thu
-
Năm học
Học phí lớp 10 (VNĐ) Học phí lớp 11 (VNĐ) Học phí lớp 12 (VNĐ)
2021 – 2022
1.000.000 1.050.000 1.100.000 2022 – 2023
1.100000
1.1500.000
1.200.000
2024 – 2025 1.200000 1.2500.000 1.300.000
+ Tổng thu học phí: 1.235.800.000VNĐ.
+ Tổng các khoản thu khác của trường: 100.000.000VNĐ.
+ Mức thu học phí bình quân của 01 học sinh/1tháng:
– Công tác chi
Tổng chi: 1.310.736.066 đồng, trong đó:
+ Chi trả lương và các khoản khác theo lương: 1.139.222.282 VNĐ
+ Chi mua sắm trang thiết bị, sách thư viện: 40.000.000 VNĐ
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản :100.000.000 VNĐ
+ Chi đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động: 119.547.767 VNĐ
+ Chi đóng bảo hiểm y tế cho người lao động: 20.856.654 VNĐ